Characters remaining: 500/500
Translation

bồi dưỡng

Academic
Friendly

Từ "bồi dưỡng" trong tiếng Việt hai nghĩa chính, thường được sử dụng trong các bối cảnh liên quan đến việc cải thiện sức khỏe hoặc nâng cao năng lực, phẩm chất của con người.

1. Nghĩa đầu tiên: Cải thiện sức khỏe
  • Định nghĩa: "Bồi dưỡng" có nghĩacung cấp thêm chất dinh dưỡng hoặc điều kiện tốt để tăng cường sức khỏe cho cơ thể.
  • dụ:
    • "Bồi dưỡng sức khỏe": Nghĩa là chăm sóc sức khỏe, ăn uống đầy đủ để cơ thể khỏe mạnh hơn.
    • "Tiền bồi dưỡng": Đây khoản tiền được cấp để phục vụ cho việc ăn uống, giúp người nhận điều kiện tốt hơn về dinh dưỡng.
2. Nghĩa thứ hai: Nâng cao năng lực hoặc phẩm chất
  • Định nghĩa: Trong ngữ cảnh này, "bồi dưỡng" có nghĩagiúp một người phát triển, cải thiện kỹ năng hoặc phẩm chất của họ.
  • dụ:
    • "Bồi dưỡng cán bộ trẻ": Nghĩa là đào tạo, phát triển kỹ năng cho những người trẻ trong tổ chức, giúp họ thêm kiến thức kinh nghiệm.
    • "Bồi dưỡng đạo đức": Đây việc giáo dục, nâng cao nhận thức về đạo đức cho cá nhân hoặc nhóm người.
Cách sử dụng nâng cao
  • Trong các chương trình giáo dục, "bồi dưỡng" thường được sử dụng để chỉ những khóa học, lớp học chuyên sâu nhằm nâng cao kiến thức cho học sinh, sinh viên. dụ: "Trường tổ chức lớp bồi dưỡng cho học sinh giỏi môn toán."
  • Trong lĩnh vực chăm sóc sức khỏe, dụ như "Chương trình bồi dưỡng dinh dưỡng cho trẻ em suy dinh dưỡng."
Từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Từ đồng nghĩa: "Cải thiện", "nâng cao", "phát triển".
  • Từ gần giống: "Bổ sung" (thường dùng trong ngữ cảnh dinh dưỡng), nhưng "bổ sung" chỉ nhấn mạnh việc thêm vào, trong khi "bồi dưỡng" có nghĩacải thiện tổng thể.
Phân biệt các biến thể
  • "Bồi dưỡng" có thể được dùng trong nhiều tình huống khác nhau, nhưng cần chú ý đến ngữ cảnh:
    • Trong sức khỏe: "bồi dưỡng dinh dưỡng".
    • Trong giáo dục: "bồi dưỡng học sinh".
Tóm lại

"Bồi dưỡng" một từ ý nghĩa tích cực, thể hiện sự chăm sóc, phát triển nâng cao cho cơ thể hoặc trí tuệ.

  1. đg. 1 Làm cho tăng thêm sức của cơ thể bằng chất bổ. Bồi dưỡng sức khoẻ. Tiền bồi dưỡng (tiền cấp cho để ăn uống bồi dưỡng). 2 Làm cho tăng thêm năng lực hoặc phẩm chất. Bồi dưỡng cán bộ trẻ. Bồi dưỡng đạo đức.

Comments and discussion on the word "bồi dưỡng"